|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nạo vét
đg. 1. Lấy cho hết những cái gì ở dưới cùng: Nạo vét lòng sông. 2. Bòn rút, bóp nặn cho hết: Quan lại nạo vét tà i sản của nhân dân.Nạp.- đg. Nh. Nộp: Nạp thuế.Nạp đạN.- Lắp đạn và o súng.
|
|
|
|